Model: SMC100A
Giá: Liên Hệ
Model: SMC100A
Hãng sản xuất: Rohde&Schwarz - Đức.
Xuất xứ: Đức
Máy phát tín hiệu Rohde&Schwarz SMC100A là thiết bị phát tín hiệu mạng do công ty Rohde&Schwarz nghiên cứu và sản xấu tại Đức. Máy phát tín hiệu R&S SMC100A có 2 phiên bản là B101 với dải tần 9kHz ~ 1.1GHz và bản B103 với dản tần 9kHz ~ 3.2GHz. Máy được thiết kế với kích thước nhỏ tiện dụng nhưng hiệu suất của máy được đánh giá tốt nhất trong các sản phẩn cùng dòng.
Tham Khảo>>> Máy phân tích quang phổ Rohde&Schwarz FSW
Máy phát tín hiệu R&S SMC100A được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng thử nghiệm trong phòng thí nghiệm, bảo trì bảo dưỡng hệ thống mạng. Ngoài ra nhờ già thành tương đối tốt, sản phẩm cũng là sự lựa chọn tuyệt vời trong môi trường giáo dục.
Hiệu suất tốt và mức giá cạnh tranh:
- Nhiễu pha của SSB thấp chỉ với -111 dBc (f = 1 GHz, bù sóng mang 20 kHz, băng thông đo 1 Hz)
- Nhiễu của băng rộng < -146 dBc (f > 1 MHz, bù sóng mang > 10 MHz, băng thông đo 1 Hz)
- Của Nonharmonics là < -72 dBc (f ≤ 1600 MHz, bù sóng mang > 10 kHz)
- Độ phân giải chỉ 0,9dB
- Thời gian cài đặt tần số và mức < 5ms
- Cài đặt tùy chọn bộ dao động tham chiếu có độ ổn định cao.
Máy đa năng, linh hoạt, độ tin cậy cao:
- Dải tần số rộng, có 2 phiên bản từ 9kHz đến 1.1GHz và từ 9kHz đến 3.2GHz.
- Mức typical max > +17 dBm.
- Tích hợp chế độ điều chế dạng analog (AM / FM / φM / xung) như một tính năng tiêu chuẩn.
- Kết nối qua phần mềm riêng biệt cho phép điều khiển từ xa qua laptop hoặc PC.
- Giao diện người dùng hỗ trợ tối đa 9 ngôn ngữ khác nhau.
- Tính năng an toàn bảo vệ quá áp
- Máy phát tín hiệu Rohde&Schwarz SMC100A đi kèm một bộ suy hao điện tử miễn phí.
Thiết kế kích thước nhỏ ngọn linh hoạt:
Có kích thước nhỏ nhất trong các thiết bị cùng loại chỉ với 236 mm × 112 mm × 368 mm và nhẹ 3.9kg.
Chi phí tối thiểu, hiệu suất tối đa:
- Gía thành máy hấp dẫn, cạnh tranh.
- Tuổi thọ máy cao, thời gian hiệu chuẩn dài.
- Phát hiện chuẩn đoán lỗi thông qua selftest tích hợp nhanh và cực kỳ chính xác.
- Sửa chưa bảo dưỡng dễ dàng nhờ sử dụng thiết kế dạng modun.
- Cho độ chính xác cao thông qua hiệu chỉnh với các cảm biến R&S®NRP-Zxx ả
Giải pháp lý tưởng ứng dụng cho nhiều lĩnh vực:
- Dich vụ bảo trì, bảo dưỡng.
- Giáo dục.
- Sử dụng tại các trạm viễn thông.
- Vùng an toàn
- Nghiên cứu thì nghiệm.
- Ưng dụng cho sản xuất.
Base unit | ||
Frequency | ||
Frequency range | R&S®SMC-B101 frequency option | 9 kHz to 1.1 GHz |
R&S®SMC-B103 frequency option | 9 kHz to 3.2 GHz | |
Setting time | SCPI mode | < 5 ms |
Level | ||
Maximum output power | f = 200 kHz to 3.2 GHz | < –60 dBc (typ. < –72 dBc) |
f = 1 GHz carrier offset = 20 kHz 1 Hz measurement bandwidth |
< –105 dBc (typ. –111 dBc) | |
Wideband noise |
f > 1 MHz, level > 5 dBm carrier offset > 10 MHz 1 Hz measurement bandwidth |
< –138 dBc (typ. < –146 dBc) |
Supported modulation modes | ||
AM | AM standard | |
AM depth | 0% to 100% | |
FM/φM | standard | |
Maximum FM deviation | f > 1.6 | 4 MHz |
Maximum φM deviation | f > 1.6 GHz | 40 rad |
Pulse | standard | |
Rise/fall time | < 500 ns (typ. 100 ns) | |
Minimum pulse width | with integrated pulse generator | 1 µs |
ON/OFF ratio | > 80 dB | |
Connectivity | ||
Remote control |
IEC/IEEE bus (with R&S®SMC-K4 option) Ethernet (TCP/IP) USB |
|
Peripherals | Peripherals |
Power supply | ||
AC input voltage range | 100 V to 240 V ±10 % | |
AC supply frequency | 50 Hz to 60 Hz, –5 %/+10 % | |
Max. input current | 1.2 A (100 V) to 0.4 A (240 V) | |
Power consumption | fully equipped, 230 V AC | 45 W (meas.) |
Power factor correction | in line with EN 61000-3-2 | |
Electrical safety | ||
Compliance |
in line with IEC 61010-1, EN 61010-1, CAN/CSA-C22.2 No. 61010-1-04, UL 61010-1 |
|
Test mark | VDE-GS, CCSAUS | |
EMC | ||
Electromagnetic compatibility | in line with EN 55011 class B, EN 61326 | |
Immunity to interfering field strength | up to 10 V/m | |
Environmental conditions | ||
Temperature range | operating |
0 °C to +55 °C in line with EN 60068-2-1, EN 60068-2-2 |
storage | –40 °C to +71 °C | |
Climatic resistance | test: +40 °C/95 % rel. humidity | in line with EN 60068-2-78 |
Altitude | operating | up to 4600 m |
storage | up to 4600 m | |
Weight | 3.9 kg | |
Dimensions | 236 mm × 112 mm × 368 mm | |
Recommended calibration interval | 3 years |
Cam kết khách hàng khi mua máy tại TM-TECH
- Hàng hóa được nhập khẩu nguyên chiếc, mới 100%, hoàn toàn chính hãng
- Đầy đủ giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO), và chứng nhận chất lượng (CQ)
- Toàn bộ sản phẩm đều được BH 12 tháng. Chính sách bảo hành đổi mới trong 2 tuần đầu.
Quý khách có nhu cầu tư vấn hoặc mua máy phát tín hiệu, vui lòng liên hệ chúng tôi:
Máy phát tín hiệu Ceyear 1441 ( 9kHz ~ 3GHz/6GHz )