Model: S178A
Giá: Liên Hệ
Mua ngayMáy hàn cáp quang định vị lõi-lõi Fitel S178A là phiên bản trong dòng máy S17x của hãng Furukawa Electric.
Tham khảo>>> Máy hàn cáp quang Comway - Mỹ
*** S178A được kết hợp các tính năng về tốc độ, độ chính xác, độ bền và di chuyển thuận lợi… đánh dấu sự khởi đầu cho một dòng máy hàn quang mới áp dụng công nghệ định vị lõi-lõi, có thể giảm 20% thời gian hàn và cơ chế nung cải tiến có thể giảm thời gian gia nhiệt hơn 30%.
*** Máy hàn sợi quang S178A có kích thước và khối lượng nhẹ hơn so với các máy thế hệ trước, với thiết kế vòm, bộ khung kim loại bền và các góc bảo vệ bằng cao su giúp máy có thể hoạt động trong nhiều môi trường mà vẫn bảo đảm chất lượng mối hàn, cùng với độ bền và sự thuận tiện trong thi công.
*** Pin với dung lượng cao cho phép hàn và gia nhiệt hơn 200 lần.
*** Dù có thêm đặc tính về tốc độ và độ bền, máy hàn sợi quang S178A vẫn giữ các đặc tính truyền thống của máy hàn Fitel là bảo đảm chất lượng mối hàn với độ chính xác cao dù trong điều kiện khó khăn của công trường làm việc. Máy S178A là lựa chọn tốt nhất cho nhiều ứng dụng bao gồm FTTx, LAN, trụ chính, công trình lớn, lắp đặt đường dài, lắp đặt trung tâm dữ liệu hay OEM.
>>> Có thể bạn quan tâm các loại Máy hàn cáp quang khác
Applicable Fibers |
SM, MM, DSF, NZD, EDF, BIF/UBIF (Bend insensitive fiber) |
Cladding Diameter |
80~150 μm |
Coating Diameter |
100~1,000 μm |
Fiber Cleave Length |
5~16 mm |
Average Splice Loss |
SM: 0.02 dB, MM: 0.01 dB, DSF: 0.04 dB, NZD: 0.04 dB |
Splice Time |
7 seconds (semi-auto mode) 9 seconds (regular mode) |
Heat Time |
25 seconds*6 (S922: 40 mm Sleeve, S921: 60 mm Sleeve) (Pre-heat mode) |
Splice Programs |
Max. 150 |
Automatic Splicing Selection |
SM: SM, DSF, NZD, BIF/UBIF, MM: MM |
Heat Programs |
Max. 18 |
Automatic Heating Start |
Available |
Applicable Sleeves |
20/40/60 mm |
Fiber Holding |
Tight holder (Loose tube applicable) or Removal Fiber Holder System |
Tension Test |
1.96 N |
Return Loss of Splice |
60 dB or greater |
Attenuation Splice Function |
Intentional high splice loss of 0.1 dB to 10 dB (0.1 dB step) can be made for an inline fixed attenuator |
Fiber Image Magnification |
304X, 608X |
Splice Memory |
Max. 2,000 |
Image Capture Capacity |
Last 100 images to be automatically captured + Up to 24 images to be stored permanently |
Dimension |
127W × 199D × 105H mm (not including shock absorber) 159W × 231D × 130H mm (including shock absorber) |
Weight |
1.9 kg (without battery) 2.3 kg (with two batteries) |
Monitor |
3.5” color LCD monitor |
Data Output |
USB ver.2.0 mini |
Battery Capacity |
Typical 80 splice/heat cycles with single battery*7 Typical 200 splice/heat cycles with 2 batteries*8 |
Altitude |
5,000 mAh |
Wind Protection |
Max. wind velocity of 15 m/s. |
Operating Temperature |
-10 to +50°C (0 to 95% Relative Humidity [Non-Condensing]) |
Storage Temperature |
-40 to +60°C (0 to 95% Relative Humidity [Non-Condensing]) |
Humidity |
0 to +95% RH (non-condensing) |
Power Source |
AC Input 100 to 240 V (50/60 Hz), DC Input 11 to 17 V without any change of hardware |
Máy hàn cáp quang Fitel S179 - Phân phối chính thức